Tham khảo Grigorovich_TB-5

  1. Shavrov V.B. (1985). Istoriia konstruktskii samoletov v SSSR do 1938 g. (3 izd.) (bằng tiếng Nga). Mashinostroenie. ISBN 5-217-03112-3
Máy bay do Grigorovich chế tạo

M-1 • M-2 • M-3 • M-4 • M-5 • M-6 • M-7 • M-8 • M-9 • M-10 • M-11 • M-12 • M-13 • M-14 • M-15 • M-16 • M-17 • M-18 • M-19 • M-20 • M-21 • M-22 • M-23 • M-24

ROM-1 • ROM-2

MK-1

MRL-1 • MR-2 • MR-3 • MR-5

MUR-1 • MU-2 • MUR-2

I-1 • I-2 • I-Z

IP-1 • IP-2 • IP-4

SUVP

TB-5

TSh-1 • TSh-2

LK-1

PB-1

Tên định danh máy bay ném bom của Liên Xô
BB (Blizhniy Bombardirovschik - "Máy bay ném bom tầm ngắn")

BB-1 • BB-2 • BB-3 • BB-22

DB (Dalniy Bombardirovschik - "Máy bay ném bom tầm xa")

DB-1 • DB-2 • DB-3 • DB-4 • DB-240 • DB-A

FB (Frontovoi Bombardirovschik - "Máy bay ném bom tiền tuyến")
MTB (Morskoi Tyazholy Bombardirovschik - "Máy bay ném bom hải quân hạng nặng")
SB (Skorostnoi Bombardirovschik - "Máy bay ném bom vận tốc cao")
ShB (Shturmovoi Bombardirovschik - "Máy bay ném bom cường kích")
TB (Tyazholy Bombardirovschik - "Máy bay ném bom hạng nặng")

TB-1 • TB-2 • TB-3 • TB-4 • TB-5 • TB-6 • TB-7